Bảng giá căn cứ:
– Khoản 8 Điều 4 Luật khám chữa bệnh 2023 về niêm yết công khai giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
– Quyết định về việc phê duyệt danh mục kỹ thuật chuyên môn số 5143/QĐ-SYT cấp ngày 15/11/2023 bởi Sở Y tế Hà Nội
hiện đang cập nhật
Danh mục kỹ thuật | Giá tiền (VNĐ) | |
1 | Lấy cao răng | |
– độ 1 | 100.000 | |
– độ 2 | 150.000 | |
– độ 3 | 200.000 | |
– độ 4 | 300.000 | |
2 | Điều trị viêm quanh răng | 2.500.000 |
3 | Chích áp xe lợi | 2.000.000 |
4 | Điều trị tủy răng | từ 1.000.000 – 2.500.0001 |
5 | Chụp tủy | 1.000.000 |
6 | Tẩy trắng răng | 3.000.000 |
7 | Chụp sứ toàn phần | từ 3.000.0002 |
8 | Veneer sứ toàn phần | từ 6.000.0003 |
9 | Nhổ răng khôn hàm trên | 800.000 |
– mọc lệch | phụ thu 200.000 – 500.000 | |
10 | Nhổ răng khôn hàm dưới | 1.000.000 |
– mọc lệch | phụ thu 500.000 – 1.000.000 | |
11 | Hàn răng | 200.000 |
– hàn thẩm mỹ | 500.000 | |
12 | Chỉnh nha (nắn chỉnh răng) | từ 25.000.0004 |
13 | Nhổ răng sữa | miễn phí |
– bôi tê | 50.000 |